kiêu ngạo tiếng anh là gì
Sự kiêu ngạo là cảm giác vượt trội mà một cá nhân phát triển trong mối quan hệ với người khác, dựa trên niềm tin sai lầm rằng anh ta xứng đáng nhận được những đặc quyền hoặc nhượng bộ lớn hơn những người còn lại. Từ này, như vậy, xuất phát từ sự kiêu
Dịch trong bối cảnh "ĐẾN SỰ KIÊU NGẠO" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "ĐẾN SỰ KIÊU NGẠO" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Bạn đang xem: Kiêu ngạo tiếng anh là gì Ví dụ cho từ chảnh chó trogn tiếng Anh: He threw him a look of haughty disdain. (Dịch: Anh ném cho anh một cái nhìn khinh bỉ chảnh chó).
Ví dụ cách sử dụng từ "sự kiêu ngạo" trong tiếng Nhật. - Đầy sự tự kiêu:うぬぼれが強い. - sự kiêu căng (kiêu ngạo, ngạo mạn) đang biến hắn ta thành kẻ nhỏ mọn:横柄さのせいで、彼はちっぽけな人物になっている. - chuẩn bị với tư thế kiêu ngạo (kiêu căng
Bệnh công thần, kiêu ngạo cộng sản là những thói hư tật xấu trong một bộ phận cán bộ, đảng viên đã từng được V.I Lênin và Chủ tịch Hồ Chí Minh cảnh báo từ lâu. Chủ tịch Hồ Chí Minh từng căn dặn mỗi cán bộ, đảng viên phải luôn gương mẫu, tránh những căn bệnh ấy, rèn luyện đạo đức cách mạng
harga paket tour padang 4 hari 3 malam. Sự kiêu ngạo của lòng ngươi đã lừa dối proud heart has deceived you,Con mắt kiêu ngạo, lưỡi dối trá, Tay làm đổ huyết vô eyes, a lying tongue, hands that shed innocent blood;Nếu bạn còn tính kiêu ngạo, bạn chưa nhìn biết Chúa.".As long as you are proud you cannot know God.”.Sư Tử có một danh tiếng để được kiêu ngạo, nhưng suy nghĩ have a reputation for being conceited but think bạn nói“ Tôi tự tin nhưng không kiêu ngạo.”.What You Write“I'm confident but not cocky.”.Pro 617- haughty eyes, a lying tongue,Anh ấy đẹp trai,phải rồi và bất lịch sự và kiêu ngạo handsome, all right, and rude and conceited her proud strength will used to be proud of this until….Các lượn sóng kiêu ngạo mầy phải dừng lại tại đây!And here your proud waves must stop!Chúng ta quá khác nhau, ích kỷ và kiêu ngạo….We, however, are so different, so selfish and proud….Than to divide the plunder with the nam nhân duy nhất chinh phục nội tâm kiêu ngạo của was the only man who could conquer her proud bạn nghĩ bạn hơn người,If you think you are higher than others,you may become ta quá khác nhau, ích kỷ và kiêu ngạo….We, however, tend to be so different, so selfish and proud….Những Cơ Đốc nhân khác biết rằng mình không được kiêu ngạo hay ghen Christians know that they should not be proud or việc theo đuổi tiền bạc, họ có thể trở nên kiêu their pursuit of money they can become to divide plunder with the công thường dẫn đến kiêu ngạo, và kiêu ngạo dẫn đến thất Jung Rok là luật sư kiêu ngạo và lạnh lùng ở một công ty Jung-Rok is an arrogant and cold-hearted attorney for a law vanity, inspiration and despair;Họ kiêu ngạo về bề ngoài của mình và không muốn thực are proud of their appearance and do not wish to practice.
Some of these haughty pictorial samples were made by people that had a hunting economy. Beautiful, proud and haughty, she is inclined to melodramatics and emotional self-indulgence. Many people have judged her to be a snobbish, haughty and highly opinionated woman. So he passed alone, chieftain haughty, from human cheer. In this, she maintained her haughty and categorical opinion. Oh, so you think you're all high and mighty that you get to eat rice? Does that mean that humour should exclude the high and mighty and only make jokes on the lesser mortals? For once, the high and mighty appear as vulnerable as the common man who is equally in the dark about his breach of privacy. Tantalized by new markets, the politically high and mighty seemingly in approval, we're led to believe there's no time to waste. Thus, acquisition of decent houses remains the privilege of the rich, high and mighty in the society.
kiêu ngạo tiếng anh là gì